Những xe,máy móc công trình đáng chú ý
Các xe ,máy móc công trình có gắn ICTgiúp hoàn thành các công trình với chất lượng cao,các xe máy móc chạy Hybrid tiết kiệm nhiên liệu tốt , thân thiện với môi trường và nâng cao hiệu quả cao trong công việc .
Để đáp ứng các công trình xây dựng mới công ty xây dựng Maruiso tích cực đưa vào nhiều máy móc công nghệ cao mà công ty đang sở hữu .Số lượng sở hữu những xe , máy móc công trình khác cũng đứng tốp đầu trong nước.

Máy xúc thủy lực có trang bị cơ cấu Hybrid
Ứng với vấn đề môi trường chúng tôi tích cực đưa vào sử dụng các xe chạy Hybrid
Cấu tạo Hybrid giúp tái sử dụng năng lượng tái sinh xoay vòng và máy xúc thủy lực tiết kiệm năng lượng có lắp đặt hệ thống dầu thủy lực đạt hiệu suất cao
Số lượng máy sở hữu : Loại 0,8 mét khối 30 máy / Loại 1,5 mét khối 5 máy
-
KOMATSU
Hệ thống Hybrid phát triển độc quyền của Komatsu giúp giảm mức tiêu thụ nhiên liệu và làm giảm lượng khí thải Nox và CO2
Loại máy : HB205-1 , HB205LC-2
Khối lượng : 0.8m8
Số lượng sở hữu : 14 máy(LOADRITE 1 máy) -
HITACHI
Sự kết hợp bằng hệ thống dầu thủy lực giảm tiêu hao năng lượng với hệ thống Hybrid giúp giảm 20% mức tiêu thụ nhiên liệu
Loại máy : ZH200-3, ZH200-5B
Khối lượng : 0.8m8
Số lượng sở hữu : 16 máy (LOADRITE 5 máy ) -
CATERPILLAR
Hệ thống Hybrid thủy lực do Caterpillar mới phát triển giúp giảm mức tiêu thụ nhiên liệu mức tối đa lên đến 30 % so với máy thông thường
Loại máy : 336ELH-T7
Khối lượng : 1,5m8
Số lượng sở hữu : 5 máy
Xe san, kéo, chở đất
Thị trường công nghiệp cũng chú ý đến những xe mới sau 25 năm
Vì động cơ hay là các bộ phận vv…có tính năng cao nên hiệu suất và chi phí nhiên liệu được cải thiện rõ rệt
Số lượng sở hữu : 3 xe nặng 41 tấn

Công nghiệp phát triển đất đai quốc gia
Là một loại xe ,máy móc công trình vừa hỗ trợ ủi lượng lớn đất cát như một máy ủi vừa có thể cùng một lúc thu gom đất để vận chuyển được luôn . Vì là chiếc xe mới sau 25 năm được thị trường công nghiệp để ý tới .Là loại máy chỉ với 1 chiếc xe có gắn máy móc hỗ trợ thực hiện một chu trình công việc như đào đất, đựng đất , vận chuyển và trải san đều mặt đất .
Loại máy : D155AX-7 ÷23SB
Trọng lượng : 41 Tấn
Số lượng sở hữu : 3 xe

Xe tải chở đất cỡ lớn
Kiểu xe tải chở đất của thế hệ kế tiếp đem lại hiệu quả công việc cao với chi phí nhiên liệu thấp
Động cơ đạt được cả hai chỉ tiêu tăng sức mạnh và tiết kiệm nhiên liệu giúp đạt được năng suất, giảm phí nhiên liệu tuyệt vời.Tuy nhiên cần phải nâng cao tính năng di chuyển hơn nữa như là thay đổi hộp số vv…
Số lượng sở hữu : 24 tấn 24 xe/39〜41tấn 29 xe/50〜54 tấn 9 xe/60tấn 6xe
-
VOLVO
Xe tải chở đất Volvo-Ticcur luôn thực hiện làm các công việc đòi hỏi độ khắt khe như là khai thác đá,khai thác mỏ,đào hầm,san lấp mặt bằng , xử lý vật liệu hay xử lý phế liệu vv…
Loại máy : ① A25/② A40F
Khối lượng : ① 24 tấn/② 39 tấn
Số lượng sở hữu : ① 14 xe/② 15 xe -
CATERPILLAR
Lắp đặt thiết bị hiển thị tư vấn có màn hình hiển thị tất cả các thông tin và hệ thống giảm tiêu hao năng lượng phát huy tính kinh tế tuyệt vời ,hiệu suất công việc cao .
Loại máy : ① 725/② 740・770G/③ 773F・773G/④ 775G
Khối lượng : ① 24 tấn/② 39〜41tấn/③ 50〜54 tấn/④ 60 tấn
Số lượng sở hữu : ① 10 xe/② 9 xe/③ 9 xe/④ 6 xe -
KOMATSU
Chúng tôi theo đuổi triệt để việc đạt hiệu quả cao trong công việc để đảm bảo năng suất ,độ bền vượt trội,độ tin cậy ,an toàn và bảo trì tốt .
Loại máy : HM400
Khối lượng : 40 tấn
Số lượng sở hữu : 5 xe
Danh sách sở hữu máy móc của Maruiso ( Bao gồm ở cả máy công ty đối tác )
Xe,máy móc công trình là 243chiếc/ Xe đi lại 197chiếc . Tổng sở hữu 440 chiếc (Thời điểm 1/2/2018)
- Máy ủi
- Xe san ,kéo , chở đất
- Xe san đất
- Máy xúc thủy lực
- Xe xúc lật
- Xe tải chở đất cỡ lớn
- Xe tải chở đất
- Xe lu lăn rung
- Máy nghiền
- Xe phun nước
- Xe chuyên chở đất
Máy ủi
Số lượng sở hữu47chiếc
Nhà sản xuất | Loại máy | Khối lượng | Số lượng sở hữu |
---|---|---|---|
KOMATSU | D37、D39PX | 8〜10 tấn | 2 chiếc |
D61PX | 18 tấn | 3 chiếc | |
D65EX | 20 tấn | 5 chiếc | |
D65PX | 21 tấn | 2 chiếc | |
D65PX Hướng dẫn sử dụng máy 3D |
21 tấn | 1 chiếc | |
D85EX | 28 tấn | 5 chiếc | |
D85PX | 28 tấn | 1 chiếc | |
D155AX-7 | 41 tấn | 1 chiếc | |
CATERPILLAR | Hỗ trợ không người lái D6N | 16 tấn | 1 chiếc |
D6NLGP | 16 tấn | 2 chiếc | |
D6NLGP (Hướng dẫn sử dụng máy 3D + Điều khiển bằng sóng Radio ) |
16 tấn | 1 chiếc | |
D6R-LPG | 21 tấn | 3 chiếc | |
D6T-LPG | 23 tấn | 2 chiếc | |
D6T-LPG Điều khiển máy 3D |
23 tấn | 3 chiếc | |
D7E hybrid | 28 tấn | 1 chiếc | |
D8T | 42 tấn | 8 chiếc | |
D9N、D9T | 51 tấn | 3 chiếc | |
D10T đa mức độ | 69 tấn | 2 chiếc | |
D11T đa mức độ | 102 tấn | 1 chiếc |
Xe san, kéo, chở đất
Số lượng sở hữu 3xe
Nhà sản xuất | Loại xe | Khối lượng | Số lượng sở hữu |
---|---|---|---|
KOMATSU + KOKUDO | D155+23S | 23㎥ | 3 xe |
Xe san đất
Số lượng sở hữu 3xe
Nhà sản xuất | Loại xe | Khối lượng | Số lượng sở hữu |
---|---|---|---|
KOMATSU | GD675-6 | Cấp 3.7m | 2 xe |
CATERPILLAR | 16M | Cấp 4.8m | 1 xe |
Máy xúc thủy lực
Số lượng sở hữu 102máy
Nhà sản xuất | Loại xe | Khối lượng | Số lượng sở hữu |
---|---|---|---|
KOMATSU | PC78US-8・PC138US-8 | 0.28~0.5㎥ | 5máy |
HB205 hybrid | 0.8㎥ | 10máy | |
HB205LC hybrid(LOADRITE) | 0.8㎥ | 3máy | |
HB365LC hybrid | 1.4㎥ | 3máy | |
PC300・PC350LC | 1.4㎥ | 3máy | |
PC350LC–10 (Hướng dẫn sử dụng máy 3D) |
1.4㎥ | 1máy | |
PC450LC | 1.9㎥ | 5máy | |
HITACHI | ZH200 hybrid・ZH200LC hybrid | 0.8㎥ | 19máy |
ZH200-5B (Hướng dẫn sử dụng máy 3D) |
0.8㎥ | 3máy | |
ZX200LC-5G (Hướng dẫn sử dụng máy 2D kiểu dạng nước ngoài ) |
0.8㎥ | 2máy | |
ZX200X-5 (Điều khiển máy 3D) |
0.8㎥ | 3máy | |
ZX240-6 | 1.0㎥ | 2máy | |
ZX300-6 | 1.25㎥ | 2máy | |
ZX330・ZX350・ZX350LC | 1.4㎥ | 8máy | |
ZX330LC(Tay vươn gầu dài) | 1.4㎥ | 1máy | |
ZX330LC-5G (Hướng dẫn sử dụng máy 3D kiểu dạng nước ngoài ) |
1.4㎥ | 1máy | |
ZX330-6 | 1.4㎥ | 3máy | |
ZX470LCH | 1.9㎥ | 4máy | |
ZX470LCH (kiểu dạng nước ngoài ) | 1.9㎥ | 2máy | |
ZX470LCH-5 (Hướng dẫn sử dụng máy 3D) |
1.9㎥ | 1máy | |
ZX670 | 3.0㎥ | 3máy | |
ZX870 | 3.5㎥ | 2máy | |
EX1200 | 6.7㎥ | 1máy | |
Máy móc xây dựng SUMIMOTO | SH200LC-6 hybrid | 0.9㎥ | 1máy |
SH200LC-6 hybrid (Hướng dẫn sử dụng máy 3D) |
0.9㎥ | 1máy | |
SH200LC-7 hybrid | 0.9㎥ | 1máy | |
SH220LC-6 hybrid(LOADRITE) | 1.0㎥ | 1máy | |
CATERPILLAR | 320ERR (Hướng dẫn sử dụng máy 3D + Điều khiển bằng sóng Radio) |
0.8㎥ | 1máy |
320ELRR (Hướng dẫn sử dụng máy 3D + Điều khiển bằng sóng Radio) |
0.9㎥ | 1máy | |
336ELH-T7 hybrid・330FL | 1.5㎥ | 7máy | |
336ELH-T7 hybrid (Hướng dẫn điều khiển máy 3D) |
1.5㎥ | 1máy | |
390D | 5.7㎥ | 1máy |
Xe xúc lật
Số lượng sở hữu7台
Nhà sản xuất | Loại xe | Khối lượng | Số lượng sở hữu |
---|---|---|---|
CATERPILLAR | 988K | 6.5㎥ | 2xe |
980H | 5.2㎥ | 2xe | |
950H | 3.3㎥ | 3xe |
Xe tải chở đất cỡ lớn
Số lượng sở hữu52xe
Nhà sản xuất | Loại xe | Khối lượng | Số lượng sở hữu |
---|---|---|---|
VOLVO | A25F | 24tấn | 10xe |
A40F | 39tấn | 5xe | |
CATERPILLAR | 725C | 24tấn | 10xe |
740C | 39tấn | 2xe | |
745C | 41tấn | 8xe | |
770G | 40tấn | 3xe | |
773F・773G | 50~54tấn | 6xe | |
775G | 60tấn | 3xe | |
KOMATSU | HM400-3 | 40tấn | 5xe |
Xe tải chở đất
Số lượng sở hữu190xe
Nhà sản xuất | Loại xe | Khối lượng | Số lượng sở hữu |
---|---|---|---|
ISUZU・HINO・MITSUBISHI | 10tDT | 140xe | |
ISUZU・HINO・UD | 12tDT | 50xe |
Xe lu lăn rung
Số lượng sở hữu21xe
Nhà sản xuất | Loại xe | Khối lượng | Số lượng sở hữu |
---|---|---|---|
SAKAI | SD451 | 10 tấn | 2xe |
SV512DV・SV512D | 10 tấn | 6xe | |
SV513D | 11 tấn | 3xe | |
SV900DV | 20 tấn | 5xe | |
BOMAG | BW211D-4 | 10 tấn | 4xe |
CATERPILLAR | CS56B | 11 tấn | 1xe |
Máy nghiền
Số lượng sở hữu5máy
Nhà sản xuất | Loại xe | Khối lượng | Số lượng sở hữu |
---|---|---|---|
KOMATSU | BR380JG-1 | 30 tấn | 3 máy |
HITACHI | ZR950JC | 30 tấn | 2 máy |
Xe phun nước
Số lượng sở hữu7xe
Nhà sản xuất | Loại xe | Khối lượng | Số lượng sở hữu |
---|---|---|---|
Xe phun nước | 4 tấn | 2 xe | |
Xe phun nước | 10 tấn | 5 xe |
Xe chuyên chở đất
Số lượng sở hữu3xe
Nhà sản xuất | Loại xe | Khối lượng | Số lượng sở hữu |
---|---|---|---|
MOROOKA | MST2200VDR | 11tấn | 3xe |